Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Thái_Lan Thành tíchĐội tuyển nữ Thái Lan đã thi đấu quốc tế từ những năm 1970, nhưng cho đến sau trận gặp Đài Loan tháng 10 năm 1981 thì những trận đấu trước đó không có trong danh mục theo dõi của FIFA.[4]
Lần đầu tham dự vòng chung kết World Cup vào năm 2015, Thái Lan dừng bước ở vòng bảng, đứng thứ ba với ba điểm sau chiến thắng Bờ Biển Ngà 3–2 cùng hai trận thúc thủ trước Đức và Na Uy. Lần thứ hai tham dự vào năm 2019, đội không có kết quả tốt như lần đầu, bị loại mà không có được điểm nào và còn thua Hoa Kỳ trận mở màn với tỷ số đậm kỷ lục của giải đấu này là 0–13 cũng như để thua Chile, đối thủ kém mình 5 bậc trên bảng xếp hạng FIFA khi ấy.[5]
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1991 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1995 tới 1999 | Không tham dự | ||||||
2003 tới 2011 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2015 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 10 |
2019 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 |
Tổng | Vòng bảng | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 30 |
Thế vận hội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1996 tới 2016 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2020 | Chưa diễn ra | ||||||
Tổng | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Là một thế lực của bóng đá nữ châu Á vào những năm tiên khởi, Thái Lan đoạt ngôi á quân cả ba lần đầu tiên dự giải vô địch châu Á trước khi chính thức xưng vương ngay trên sân nhà Băng Cốc tại giải đấu mà họ đăng cai năm 1983 với chiến thắng 3–0 trước Ấn Độ. Hầu hết những vòng chung kết châu lục các năm sau đó Thái Lan đều góp mặt nhưng không vượt qua được vòng bảng cho tới kỳ Asian Cup 2014, giải đấu mà họ đánh bại chủ nhà Việt Nam trong trận đấu tranh hạng năm cũng là trận tranh tấm vé dự World Cup 2015.[6] Sau chiến tích đó, Hiệp hội bóng đá Thái Lan thông báo muốn đầu tư thêm cho việc xây dựng "thế hệ vàng đầu tiên" của bóng đá nữ Thái Lan, những nữ cầu thủ vốn không được dư luận Thái quan tâm như những đồng nghiệp nam.[7]
Asian Cup | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1975 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 5 |
1977 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 |
1979 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1981 | Á quân | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 8 |
1983 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 25 | 1 |
1986 | Hạng 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 15 | 5 |
1989 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
1991 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 10 |
1993 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1995 | Vòng bảng | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 |
1997 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1999 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 10 |
2001 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 9 |
2003 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 21 |
2006 | Vòng bảng | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 26 |
2008 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 |
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
2014 | Hạng 5 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 13 |
2018 | Hạng 4 | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 11 |
Tổng | Vô địch | 58 | 30 | 1 | 26 | 98 | 145 |
Á vận hội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1990 tới 1994 | Không tham dự | ||||||
1998 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 22 |
2002 | Không tham dự | ||||||
2006 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 |
2010 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 |
2014 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 21 | 7 |
2018 | Tứ kết | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
Tổng | Tứ kết | 15 | 3 | 1 | 11 | 29 | 56 |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
2004 | Không tham dự | ||||||
2006 | Hạng 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 |
2007 | Á quân | 5 | 3 | 0 | 2 | 26 | 7 |
2008 | Hạng 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 22 | 4 |
2011 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 22 | 4 |
2012 | Hạng 3 | 4 | 3 | 0 | 1 | 21 | 2 |
2013 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 3 |
2015 | Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 27 | 7 |
2016 | Vô địch | 5 | 3 | 1 | 1 | 15 | 4 |
2018 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 37 | 5 |
2019 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 31 | 4 |
Tổng | Vô địch | 48 | 35 | 3 | 10 | 219 | 46 |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1985 | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 |
1995 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 3 |
1997 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 3 |
2001 | Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 6 |
2003 | Hạng 3 | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 8 |
2005 | Hạng 3 | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 2 |
2007 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 18 | 2 |
2009 | Á quân | 5 | 2 | 3 | 0 | 22 | 5 |
2013 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 4 |
2017 | Á quân | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 4 |
2019 | Á quân | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 3 |
Tổng | Vô địch | 45 | 31 | 9 | 4 | 146 | 40 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Thái_Lan Thành tíchLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Thái_Lan http://www.pattayamail.com/news/thailand-s-nationa... http://www.rsssf.com/tablesa/aswomen.html#p75 http://www.rsssf.com/tablesw/women-worldcup.html http://stats.the-afc.com/match_report/16443 http://www.the-afc.com/competitions/afc-womens-asi... https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/... https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/... https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/... https://www.fourfourtwo.com/th/features/futblhying... https://www.aseanfootball.org/v3/wp-content/upload...